GIÁ XE TOYOTA WIGO

360.000.000₫
Màu sắc:

TOYOTA WIGO 2024 – GỌN NHỎ LƯỚT PHỐ

SIÊU ƯU ĐÃI 2024 DÀNH CHO TOYOTA WIGO

– GIẢM TIỀN MẶT

– TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG

– HỖ TRƠ TRẢ GÓP LÊN TỚI 80% TRONG 7 NĂM

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

TOYOTA WIGO NHỎ GỌN LƯỚT PHỐ

Xe hơi Wigo của Toyota cũng tương tự như những mẫu xe đô thị cỡ nhỏ khác, thiết kế bên ngoài luôn hướng tới sự trẻ trung và phong cách hiện đại, năng động. Kiểu dáng tổng thể của xe Wigo 2024 nhìn chung không có sự thay đổi so với các phiên bản trước đây nhưng nếu để ý kỹ bạn sẽ nhận ra sự điều chỉnh tinh tế ở phần đầu xe giúp tăng phần sắc sảo, thể thao.

ĐẦU XE

Các đường khí động học cá tính, cắt xe mạnh mẽ và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên. Lưới tản nhiệt hình thang mở ngược kết hợp với cản trước thấp tạo dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ.

CỤM ĐÈN TRƯỚC

Cụm đèn trước vẫn suy trì kiểu 2 tầng và dùng bóng Halogen nhưng được tinh chỉnh với màu sơn khói khá bắt mắt.

ĐÈN SƯƠNG MÙ

Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm phần cá tính cho xe khi được tái thiết kế theo hình chữ “C” hoàn toàn mới thay vì hốc tam giác 3D truyền thống như trước đây.

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu được thiết kế trẻ trung và thuận tiện cho lái xe quan sát khi di chuyển. Nếu như các phiên bản trước sử dụng gương chiếu hậu gập cơ thì ở xe oto Toyota Wigo mới nhất ngày sẽ nâng cấp sang gập điện và tích hợp thêm xi-nhan báo rẽ.

MÂM XE

Bộ mâm xe 8 chấu kiểu mới 14 inch với thiết kế thể thao kết hợp cùng lốp 175/65R14 khi nhìn từ bên hông càng tăng thêm dáng vẻ khỏe khoắn, năng động, trẻ trung cho xe hơi Wigo của Toyota.

ĐUÔI XE

Thiết kế đuôi xe với các đường dập nổi, cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên. Lưới cản gió thiết kế cứng cáp kết hợp với cụm đèn hậu càng tạo cảm giác nổi bật và bề thế.

CỤM ĐÈN XE

Cụm đèn dạng LED hiện đại thiết kế tinh tế, tạo cảm giác rộng rãi. Đây chính là điểm khác biệt lớn nhất ở phần đuôi xe ô tô Toyota Wigo 2024.

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

TRANG BỊ GHẾ NGỒI

Ô tô Toyota Wigo sở hữu không gian nội thất đáng đồng tiền bát gạo với nỉ nhung là chất liệu chủ đạo. Không gian trong xe được tối ưu và tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và hành khách khi hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng, ghế sau có thể gập 60:40 tiện lợi.

Khoảng trống để chân lớn, hành khách có thể ngồi mở rộng chân. Hàng ghế sau với tựa đầu 3 vị trí, đảm bảo độ rộng mặt ghế đủ cho 3 người lớn ngồi.

ĐỦ TIỆN NGHI

Chú trọng vào trải nghiệm của khách hàng nên Wigo 2024 của Toyota được thiết kế với nhiều tiện nghi bậc nhất so với các dòng xe cùng phân khúc như:

– Kết nối đa cổng: AUX, USB, HDMI

– Khóa cửa từ xa hiện đại và tiện lợi

– Đầu CD/ DVD 4 loa phục vụ nhu cầu giải trí trên xe

– Màn hình 7 inch độ phân giải lớn và cảm ứng nhạy bén

– Hệ thống điều hòa thông minh có thể điều chỉnh tay, đảm bảo luồng gió tới được mọi vị trí trên xe

MÀN HÌNH DVD

Trang bị đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA, ÂM THANH

Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại sự tiện nghi cho người lái và hành khách cũng như cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.

TAY LÁI

Tay lái với thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.

KHOANG HÀNH LÝ

Khoang hành lý là điểm nhấn của Toyota Wigo 2024 so với các đối thủ khác,với gập ghế phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi phù hợp cho các nhu cầu chứa đồ hàng ngày.

Đặc biệt hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn giúp mở rộng khoang hành lý tối đa.

CỤM ĐỒNG HỒ

Thiết kế bảng cụm đồng hồ khá cổ điển với bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe. Cụ thể là đồng hồ vận tốc ở giữa, đồng hồ vòng tua máy đặt ở vị trí bên trái, bên phải là màn hình nhỏ.

nội-thất-xe-wigo

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Wigo 5MT

 

Wigo 4AT

Kích thước
D x R x C 
( mm )
3760 x 1665 x 1515 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2525 2525
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
160 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
4,5 4,5
Trọng lượng không tải 
( kg )
890 870
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1290 1290
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1410/1405 1410/1405
Kích thước nội thất 
( mm x mm x mm )
1940 x 1365 x 1235 1940 x 1365 x 1235
Động cơ
Loại động cơ 3NR-VE (1.2L) 3NR-VE (1.2L)
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(65)/87/6000 (65)/87/6000
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
113/ 4500 113/4500
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
36 36
Tỉ số nén 11,5 11,5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số
Số tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp
Hệ thống treo
Trước Macpherson Macpherson
Sau Phụ thuộc, Dầm xoán Phụ thuộc, Dầm xoán
Vành & Lốp xe
Loại vành Thép Hợp Kim
Kích thước lốp 175/65R14 175/65R14
Phanh
Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Đĩa tản nhiệt 13″
Sau Tang trống Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 
( lít / 100km )
6,40 6,50
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
4,41 4,50
Kết hợp 
( lít / 100km )
5,14 5,20
Chat hỗ trợ
Chat ngay