GIÁ XE TOYOTA INNOVA CROSS

810.000.000₫
Màu sắc:

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

Đầu xe

Thiết kế phần đầu xe gồm lưới tản nhiệt lục giác nối liền với đèn LED hai bên giúp xe thể thao, mạnh mẽ.

Thân xe

Thiết kế mới với chiều dài vượt trội tạo không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe nổi bật và bề thế hơn.

Mâm xe

Mâm xe hợp kim mạ bạc 5 chấu bắt mắt, với kích thước 17 inch giúp xe nổi bật hơn trên mọi hành trình.

Cụm đèn trước

Hệ thống đèn sử dụng công nghệ LED chiếu sáng tối ưu tạo diện mạo mới hài hòa hơn.

Cụm đèn sau

Thiết kế dải LED mỏng kéo dài theo chiều ngang cho tổng thể xe sắc nét và thu hút.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Kích thước

Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.755 x 1.850 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 167
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,67 m
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 52 52
Số chỗ ngồi 8 7
Hệ thống treo trước/sau Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn
La-zăng Hợp kim 17 inch Hợp kim 18 inch
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18
Phanh trước/sau Đĩa

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Ngoại thất

Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Đèn chiếu gần/xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay
Cụm đèn sau LED
Đèn sương mù trước LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện tự động, điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ & chào mừng
Ăng ten Vây cá mập
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau  Có

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

Tay lái

Vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi cho thao tác mượt mà hơn.

Màn hình hiển thị

Thiết kế màn hình với chế độ hiển thị trực quan, rõ nét các thông số cần thiết hỗ trợ người lái vận hành trơn tru.

Ghế lái

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài.

Khoang hành khách

Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa.

Khoang hành lý

Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn.

Kết cấu bọc ghế & màu sắc

Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.

Lẫy chuyển số

Bố trí ngay sau vô lăng, giúp người lái thao tác tăng giảm số dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.

Màn hình giải trí

Màn hình giải trí lên đến 10.1 inch với khả năng kết nối điện thoại thông minh không dây mang lại sự tiện nghi hàng đầu.

Chế độ sofa

Khả năng gập linh hoạt nâng tầm trái nghiệm, mang đến sự dễ chịu tối ưu.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024 : Nội thất và tiện nghi của xe.

Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Hệ thống ghế Chất liệu bọc ghế Da
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, có tựa tay
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50, có khay đựng cốc x 2
Vô lăng Chất liệu Da
Kiểu dáng 3 chấu
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm
Bảng đồng hồ Analog tích hợp màn hình đa thông tin TFT 7 inch
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm, chống chói tự động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Màn hình giải trí Cảm ứng 10 inch
Kết nối với điện thoại thông minh không dây
Hệ thống âm thanh 6 loa
Khởi động nút bấm
Cửa sổ chỉnh điện 4 cửa (một chạm chống kẹt)
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời    Có
Sạc điện thoại không dây  Không
Cửa cốp chỉnh điện

 

nội-thất-inova-2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản máy xăng và HyBrid.

Xe có hai lựa chọn động cơ là xăng và hybrid.

Trong đó, bản máy xăng lắp động cơ xăng 2.0 công suất 172 mã lực, mô-men xoắn cực đại 205 Nm. Bản hybrid HEV trang bị động cơ xăng 2.0 công suất 150 mã lực, mô-men xoắn 188 Nm, kết hợp một môtơ điện công suất 111 mã lực, mô-men xoắn 206 Nm. Tổng công suất máy xăng và điện là khoảng 183 Nm. Cả hai đều sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước, trong khi đời cũ dẫn động cầu sau. Hệ thống treo của xe là loại MacPherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: Động cơ và Vận hành

Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Loại động cơ Động cơ xăng M20A-FKS Động cơ xăng M20A-FKS
Số xi-lanh     4
Dung tích xy lanh (cc) 1.987
Loại nhiên liệu Xăng Xăng – điện
Công suất tối đa (mã lực) 172 115
Mô men xoắn tối đa (Nm) 205 188
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) 111
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước FWD
Chế độ lái Eco, Normal Eco, Normal, Power
Hộp số     Số tự động vô cấp CVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) Ngoài đô thị 6,3 5,26
Kết hợp 7,2  4,92
Trong đô thị 8,7 4,35

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova Cross 2024: An toàn

Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Cảnh báo tiền va chạm PCS Không
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA Không
Điều khiển hành trình chủ động ACC Không
Đèn chiếu xa tự động AHB Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS Không
Điều khiển hành trình chủ động Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 8
Túi khí 6

 

 

 

Chat hỗ trợ
Chat ngay