GIÁ XE TOYOTA HILUX

706.000.000₫
Màu sắc:

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

Ngoại thất

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Phong cách, uy lực và đa năng

HILUX mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ HILUX mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.

Phần hông xe

Đường dập nổi bắt đầu từ mép cụm đèn trước , chạy dọc thân xe kết hợp với đường dập ở phía dưới cửa xe nhấn mạnh dáng vẻ mạnh mẽ đầy xúc cảm của HILUX . Đặc biệt hơn , hốc bánh xe lớn và liền khối với thân xe tạo nên một tổng thể vô cùng vững chãi và mạnh mẽ , sẵn sàng cho chủ nhân chinh phục mọi địa hình.

Mâm xe

Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu đơn mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động.

Đầu xe

Lưới tản nhiệt hình thang kết hợp với cấu trúc tổ ong tạo nên diện mạo mạnh mẽ và thể thao, khẳng định cá tính và bản lĩnh người lái.

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Ngăn đựng đồ tận dụng cửa lấy gió từ hệ thống điều hòa giúp hành khách có thể thưởng thức đồ uống nóng hoặc lạnh ngay trên xe, mang tới những giây phút đầy sảng khoái của bạn cùng HILUX.

Giá giữ ly phía trước

Khay đựng ly tiện lợi ngay trong tầm với từ hàng ghế phía trước cũng được dùng để đựng những vật dụng nhỏ khi cần thiết.

Tựa tay cho hành khách phía sau

Tựa tay cho hàng ghế phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi tối ưu cho hành khách trong suốt chuyến hành trình.

Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau

Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau được thiết kế nhằm tối ưu hoá không gian bên trong xe, mang lại sự thuận tiện tối đa cho người sử dụng.

Tay nắm hỗ trợ

Tay nắm hỗ trợ người lái và hành khách lên xuống xe một cách dễ dàng.

Hộp đựng mắt kính

Với việc trang bị hộp đựng mắt kính, HILUX cho thấy sự tiện nghi tối đa mong muốn mang đến cho hành khách.

Hàng ghế gập sau 40/60

Hàng ghế sau có khả năng gập 60/40 tạo thêm không gian rộng rãi phía sau và cả phía dưới chân ghế. Đặc biệt tay tựa lớn ở chính giữa hàng ghế phía sau có khả năng gập lên gọn gàng và gập xuống với 2 khay đựng ly tiện dụng.

Hệ thống âm thanh

Màn hình cảm ứng 9 inch rộng lớn, cùng kết nối điện thoại không dây biến Hilux trở thành hệ thống giải trí di động ngay trên xe, mang đến trải nghiệm âm thanh sống động trên từng cây số

Khoang lái rộng rãi, tiện nghi

Nội thất hiện đại với thiết kế khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng.

VẬN HÀNH

Cấu trúc khung gầm

Khung gầm vững chắc cùng thiết kế cấu tạo kiên cố giúp xe của bạn vừa bền bỉ vừa vận hành êm ái suốt chặng đường dài

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước và sau được tối ưu hóa nhằm đem đến độ ổn định và khả năng kiểm soát hành trình vượt trội.

Hộp số tự động 6 cấp

Hộp số tự động 6 cấp mới được thiết kế thông minh hơn giúp HILUX vận hành hiệu quả và ít tiêu hao nhiên liệu. Hơn nữa, người lái có thể linh hoạt lựa chọn giữa chế độ ECO và POWER, vừa thân thiện môi trường vừa nâng cao trải nghiệm lái hiệu quả

Động cơ

Động cơ Diezen với công nghệ Turbo tăng áp và công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp giúp điều chỉnh chính xác tỷ lệ khi nhiên liệu, góp phần tối ưu hóa công suất động cơ và tiêu hao nhiên liệu

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)

Hệ thống TRC tác động lên áp suất phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.

AN TOÀN

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)

Hệ thống TRC tác động lên áp suất phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.

Dây đai an toàn ELR 3 điểm

Tất cả các ghế (bao gồm cả ghế giữa hàng ghế phía sau) đều được trang bị dây an toàn ELR 3 điểm vì sự an toàn của mọi hành khách đề được quan tâm tỉ mỉ bởi HILUX

Túi khí

Hilux được trang bị hệ thống túi khí nhằm đảm bảo an toàn cho mọi hành khách trên xe, bao gồm: hành khách phía trước, túi khí đầu gối cho người lái, túi khí bên hông ghế trước và túi khí rèm cho ghế trước và sau.

Hệ thống kiểm soát kéo rơ moóc TSC

Khi kéo rơ moóc, hệ thống sẽ phát hiện sự lắc lư của rơ moóc và giúp triệt tiêu nó bằng cách kiểm soát phanh và đầu ra của động cơ

 

Cảm biến khoảng cách

HILUX mới được trang bị tới 6 cảm biến phát hiện vật thể xung quanh ở cự li gần, giúp cảnh báo trước những va chạm đột ngột khi xe lăn bánh

noi-that-182930eb-f5ad-4797-9d25

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

HILUX 2.4L 4X2 AT

HILUX 2.4L 4×4 MT

HILUX 2.8L 4×4 AT ADVENTURE

Kích thước
D x R x C 
( mm )
5325 x 1855 x 1815 5325 x 1855 x 1815 5325 x 1900 x 1815
Chiều dài cơ sở 
( mm )
3085 3085 3085
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
310 310 310
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
6.4 6.4 6.2
Trọng lượng không tải 
( kg )
1870-1930 1870-1930 1890-1910
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
2810 2810 2810
Khoang chở hàng 
( mm )
1525 x 1540 x 480 1525 x 1540 x 480
Góc thoát (Trước/ sau) 
( Độ )
31/26 31/26
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1540 / 1550 1540 / 1550 1540 / 1550
Kích thước nội thất 
( mm x mm x mm )
1697 x 1480 x 1168 1697 x 1480 x 1168
Động cơ
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Dung tích công tác 
( cc )
2393 2393 2393
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(110)147/3400 (110)147/3400 (110)147/3400
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
400/2000 400/2000 400/1600-2000
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
80 80 80
Tỉ số nén 15.6 15.6 15.6
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Loại nhiên liệu Dầu Dầu Dầu
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT Số sàn 6 cấp
Hệ thống treo
Trước Tay đòn kép Tay đòn kép Tay đòn kép
Sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Vành & Lốp xe
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/65R17
Phanh
Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa
Sau Tang trống Tang trống Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 
( lít / 100km )
N/A
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
N/A
Kết hợp 
( lít / 100km )
N/A
Chế độ lái ECO / POWER

 

Chat hỗ trợ
Chat ngay