GIÁ XE TOYOTA AVANZA

558.000.000₫
Màu sắc:

Toyota Avanza 2023 – Mang yêu thương cho mỗi hành trình

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

HƠN CẢ MỘT CHIẾC XE GIA ĐÌNH

Toyota Avanza Premio 2024 có kích thước tổng thể lớn hơn tạo nên một diện mạo mạnh mẽ và năng động.

ĐẦU XE AVANZA PREMIO

Dòng xe Avanza Premio được thiết kế phá cách với lưới tản nhiệt hình thang cùng những thanh ngang to bản mang lại cảm giác mạnh mẽ, vững chãi.

GÓC ĐẦU XE

Lưới tản nhiệt liền mạch dạng thanh ngang cùng các thi tiết mạ crom tạo cảm giác bề thế từ góc nhìn chính diện.

CỤM ĐÈN TRƯỚC

Cụm đèn trước dạng LED thanh mảnh cùng viền được mạ crom thời trang, hỗ trợ tăng khả năng quan sát.

ĐÈN SƯƠNG MÙ

Đèn sương mù tạo điểm nhấn cá tính và mang đến sự an toàn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện gập điện tự động và tích hợp đèn báo rẽ (1.5 AT) tạo sự thuận tiện cho người sử dụng. Đặc biệt ơ phiên bản 2023 được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

MÂM XE

Mâm xe 16 inch và mâm đúc trẻ trung, khoẻ khoắn.

GÓC ĐUÔI

Phần đuôi xe với các đường gân dập nổi cùng thanh nẹp crom toát lên vẻ cá tính cho chiếc xe.

CÁNH HƯỚNG GIÓ SAU

Cánh hướng gió sau kết hợp cùng đèn báo phanh trên cao dạng LED, tăng thêm sự an toàn và ổn định khi vận hành.

CỤM ĐÈN SAU

Cụm đèn hậu dạng LED với thiết kế chạy dọc thân xe cho cảm giác bề ngang rộng rãi.

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

KHOANG NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ LINH HOẠT

Xe Avanza Premio 2024 có thiết kế không gian nội thất rộng rãi và linh hoạt, đáp ứng đa dạng các nhu cầu sử dụng khác nhau.

CHẾ ĐỘ SOFA

Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai của Avanza Premio mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

Điều hoà chỉnh tay với cửa gió ở hàng ghế sau tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách.

TAY LÁI

Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe.

HỆ THỐNG ÂM THANH HÌNH DVD

Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng lên đến 8 inch kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 4 loa hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi di chuyển trong buổi tối.

Nội thất rộng rãi, tiện nghi giúp hành khách thoải mái, thư giãn trên mọi chuyến đi.

KHOANG HÀNH LÍ

Khoang hành lý rộng rãi, ghế sau gập linh hoạt đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các thành viên trong gia đình.

HÀNG GHẾ SAU

Hàng ghế sau có thể gập thẳng 60:40 linh hoạt giúp gia tăng diện tích chưa đồ khi cần thiết.

HỐC CHỨA ĐỒ

Tích hợp nhiều không gian chứa đồ tiện lợi.

CỤM ĐỒNG HỒ

Màn hình analog với 3 vòng đồng hồ kết hợp màn hình hiển thị đa thông tin hỗ trợ tối đa người dùng.

noi-that-big-image-1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Avanza 1.5G AT Avanza 1.5E MT
Kích thước
D x R x C 
( mm )
4395 x 1730 x 1700 4395 x 1730 x 1700
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2750 2750
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
205 205
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
4,9 4,9
Trọng lượng không tải 
( kg )
1140 1115
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1705 1705
Khoang chở hàng 
( mm )
498 498
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1425/1435 1425/1435
Kích thước nội thất 
( mm x mm x mm )
2480 x 1415 x 1270 2480 x 1415 x 1270
Động cơ
Loại động cơ 2NR-VE (1.5L) 2NR-VE (1.5L)
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(78)105@6000 (78)/105@6000
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
138@4200 138@4200
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
43 43
Tỉ số nén 11,5 11,5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số
Số tự động vô cấp Số sàn 5 cấp
Hệ thống treo
Trước MacPherson Strut MacPherson Strut
Sau Phụ thuộc đa liên kết Phụ thuộc đa liên kết
Vành & Lốp xe
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 195/60R15 195/60R15
Phanh
Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Đĩa tản nhiệt 13″
Sau Tang trống Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5 Euro 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 
( lít / 100km )
7.7 8,9
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
5,5 5,5
Kết hợp 
( lít / 100km )
6,3 6,7
Chat hỗ trợ
Chat ngay