Hiace là dòng xe oto 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm và bền bỉ của Toyota, được các doanh nghiệp và các công ty vận tải ưa chuộng về tính kinh tế. Với phiên bản mở rộng chiều dài và chiều cao, giúp tạo khoảng không gian thoáng rộng và thoải mái tối đa cho mọi
Trải nghiệm không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi , 5 hàng ghế được sắp xếp hợp lí tạo nên sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Lối đi giữa các hàng ghế tạo sự thuận tiện khi di chuyển từ hàng ghế đầu đến hàng ghế cuối.
Cửa trượt bên hông với chiều cao 1610 mm đảm bảo sự thuận tiện và thoải mái cho hành khách khi lên xuống xe.
Hiace Động cơ dầu |
|
---|---|
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) |
5380 x 1880 x 2285 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
180 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) |
6,2 |
Trọng lượng không tải ( kg ) |
2170 – 2190 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) |
3250 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 1KD-FTV |
Dung tích công tác ( cc ) |
2982 |
Công suất tối đa ( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
100 (142)/3600 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) |
300/1200-2400 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
70 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Số xy lanh | 4 xylanh, 16 van, Cam kép, Phun dầu điện tử, Nén khí nạp |
Hệ thống truyền động | |
Cầu sau | |
Hộp số | |
Số sàn 5 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Tay đòn kép |
Sau | Nhíp lá |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Chụp mâm |
Phanh | |
Trước | Đĩa tản nhiệt 15″ |
Sau | Tang trống |