GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS

780.000.000₫
Màu sắc:

Ưu Đãi & Khuyến Mại COROLLA ALTIS 2023:

> TẶNG TIỀN MẶT <

> Quà Tặng Siêu Khủng <

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

DÁNG THỂ THAO THẬT BẢNH BAO

Diện mạo bảnh bao chất lừ từ ngoài vào trong, là người cộng sự đáng tự hào của chủ nhân.

Đầu xe

Phần đầu xe tạo ấn tượng bởi diện mạo tươi mới, trẻ trung với thiết kế dạng tổ ong cùng những chi tiết mạ crôm nổi bật. Sự kết hợp hài hòa giữa cản trước và cụm đèn pha LED tạo nên sự sang trọng và nét tinh tế của phần đầu xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước sử dụng công nghệ LED tiên tiến cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, cùng thiết kế dải đèn LEB ban ngày hoàn toàn mới

 

Mâm xe

Mâm xe với thiết kế nan xoắn thể hiện tính thể thảo và thanh lịch.

 

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ.

 

 

 

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

ĐẲNG CẤP CỦA SỰ TINH TẾ

Bước vào không gian hoàn toàn khác biệt, phóng tầm mắt bạn đến những giới hạn mới cùng nội thất được bọc da cao cấp, sang trọng với những trang thiết bị hiện đại và dễ dàng sử dụng.

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Ghế lái

Ghế ngồi bọc da cho tất cả phiên bản & có thể chỉnh điện lên đến 10 hướng.

Hộc đựng đồ

Không gian hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi.

CỬA SỔ CHỈNH ĐIỆN

Tất cả các cửa sổ được trang bị hệ thống điều chỉnh điện dễ dàng sử dụng và đặc biệt cửa sổ người lái còn có chức năng tự động lên/xuống đầy tiện ích.

Tựa tay hàng ghế thứ hai

Hàng ghế sau được trang bị tựa tay mang đến sự thoải mái cho hành khách phía sau, đồng thời trên tựa tay còn trang bị khay đựng cốc/chai nước đầy tiện dụng.

Tay lái

Được thiết kế 3 chấu bọc da mạ bạc, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống kiểm soát hành trình, hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi lái xe.

BẢN ĐỒNG HỒ VÀ MÀN HÌNH HIỂN THỊ ĐA THÔNG TIN

Màn hình đa thông tin 12.3” mang đến khả năng hiển thị rõ nét & đồng hồ tốc độ có thể chuyển từ loại kim vật lý sang loại hiển thị số. Viền mạ Crôm kết hợp với ánh sáng phản quan xanh dương tăng vẻ sang trọng cho không gian nội thất, đồng thời giúp việc quan sát các chỉ số trở nên dễ dàng hơn.

HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH

Hệ thống khởi động thông minh trên 2 phiên bản giúp bạn dễ dàng hơn khi ra/vào xe lẫn khởi động bật/tắt máy với nút bấm đơn giản.

Hộp đựng đồ tiện lợi

Hộp đựng đồ 1 ngăn nằm ngay tựa tay của hàng ghế trước đầy tiện dụng.

VẬN HÀNH

Hộp số tự động vô cấp

Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.

TNGA

Định hướng thiết kế toàn cầu của Toyota mang lại cảm giác vận hành tuyệt vời: Tăng tính linh hoạt & tính ổn định, mở rộng tầm quan sát.

Động cơ

Động cơ 2ZR-FBE (1.8L) mạnh mẽ cho công suất tối đa 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm.

Chìa khóa thông minh

Chìa khóa thông minh và tay nắm cửa mạ crom tích hợp chức năng chạm cảm ứng để mở/khóa cửa

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe xác định vật cản, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển thao tác phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn, đặc biệt ở những không gian hẹp (được trang bị 6 cảm biến trên phiên bản V & HEV, 2 cảm biến ở phiên bản G).

Túi khí

7 túi khí được trang bị cho cả 3 phiên bản trong đó có túi khí đầu gối bảo vệ tối ưu giúp giảm thiểu chấn thương trong trường hợp va chạm.

toyota-altis-6

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Corolla Altis 1.8G CVT

 

Corolla Altis 1.8V CVT

 

Corolla Altis 1.8 Hybrid

Kích thước
D x R x C 
( mm )
4620 x 1775 x 1460 4620 x 1775 x 1460 4620 x 1775 x 1460
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
130 130 130
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.4 5.4 5.4
Trọng lượng không tải 
( kg )
1250 1250 1225
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1655 1655 1630
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1520 x 1520 1520 x 1520 1520 x 1520
Kích thước nội thất 
( mm x mm x mm )
1930 x 1485 x 1205 1930 x 1485 x 1205 1930 x 1485 x 1205
Động cơ
Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT -I kép, ACIS 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT -I kép, ACIS 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT -I kép, ACIS
Dung tích công tác 
( cc )
1798 1798 1798
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
138/6400 138/6400 138/6400
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
173/4000 173/4000 173/4000
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
55 55 55
Hộp số
Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp Số sàn 6 cấp
Hệ thống treo
Trước Mc Pherson với thanh cân bằng Mc Pherson với thanh cân bằng Mc Pherson với thanh cân bằng
Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Phanh
Trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa Đĩa Tang trống
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 
( lít / 100km )
8.6 8.6 10.1
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
5.2 5.2 5.8
Kết hợp 
( lít / 100km )
6.5 6.5 7.3
Chế độ lái ECO / POWER
Thể thao Thể thao Thể thao
Mã động cơ
2ZR-FE 2ZR-FE 2ZR-FE
Lốp xe
205/55R16 195/65R15 195/65R15
Mân xe
Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Chat hỗ trợ
Chat ngay