ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
Toyota Raize sở hữu một diện mạo năng động, hiện đại và mạnh mẽ. Nối gót theo “đàn anh” Corolla Cross, Raize đã “biết” thể hiện cá tính của mình một cách rõ nét hơn, không còn đi theo lối mòn trung tính nhạt nhoà. Nên thoạt nhìn bạn sẽ có cảm tưởng Raize giống như một chiếc RAV4 thu nhỏ kèm theo ngoại thất B-SUV khá trẻ trung, năng động và bắt mắt.
Bạn có thể thấy Raize được thiết kế khá vuông vức, cổ điển. Ngoài ra nó được trang bị 2 hốc xe khá lớn màu đen ngay trên cánh gió mui và cản sau xe.
Đầu xe
Toyota Raize 2024 nổi bật với những đường nét thiết kế góc cạnh và sắc nét. Diện mạo tổng thể làm gợi nhớ đến mẫu xe “em út” Toyota Wigo.
Thân Xe
Raize sở hữu bộ thiết kế lốc xoáy bạn có thể từng nhìn thấy hình ảnh trên người anh quen thuộc Rush kết hợp với bộ mâm lốp 17-inch.
So sánh với những người anh em C-HR thì Toyota Raize sẽ có kích thước tổng thể nhỏ hơn một chút với kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4030 x 1710 x 1635 mm. Tuy nhiên mặc dù sở hữu thiết kế nhỏ, Raize vẫn đảm bảo được trọng lượng xe, trải nghiệm lái cân bằng và ổn định cho người lái.
Điểm nhấn của Toyota Raize chính là Badosoc được bố trí 2 hốc nhựa đen ở trên đèn phản quan. Ngoài ra còn có đèn hậu LED được nối liền với thanh nhựa đen dày dặn trông rất nổi bật cả ngoại hình lẫn tính năng.
Toyota Raize được trang bị lazang kích thước 17inch, kiểu dáng 5 chấu xoáy theo phong cách quen thuộc thường thấy trên nhiều mẫu xe của Toyota như Wigo, Yaris, Vios…
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Raize 2023 tiếp tục duy trì thiết kế gãy gọn. Cụm đèn hậu tạo điểm nhấn với công nghệ LED kết hợp giao diện khối nổi vuông vắn. Giữa hai cụm đèn kết nối liền mạch với nhau bằng một thanh chạy ngang sơn đen bóng tương tự như “anh lớn” Toyota Fortuner.
Màu xe
Toyota Raize 2024 có 11 màu gồm: trắng, đen, bạc, đỏ, nâu, vàng, xanh, xanh ngọc, bạc/đen, trắng/đen, xanh/đen.
Bảng Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Thông số | Toyota Raize | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60 R17 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ăng-ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome |