GIÁ XE TOYOTA VIOS

458.000.000₫
Màu sắc:

ƯU ĐÃI & KHUYẾN MẠI VIOS 2024:

>> GIẢM FULL TIỀN MẶT <<

> TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG<

> TẶNG BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE<

– Trả góp lãi suất chỉ với 0,45%-

Toyota Hải Dương  – Tận Tâm – Chuyên Nghiệp

Địa chỉ : Số 1 Ngô Quyền , Phường Cẩm Thượng Thành Phố Hải Dương

Hotline : 0788 258 666

Đánh giá chi tiết

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT

VIOS | THIẾT KẾ GIÀU CẢM XÚC

Mặc dù Giá xe Toyota Vios 2024 khá phải chăng nhưng Vios 2024 có thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường.

Mẫu xe cỡ B của Toyota rất thành công về mặt doanh số kể từ khí có mặt tại thị trường Việt Nam. Lợi thế Vios cực kỳ bền bỉ ít hỏng vặt, gía phụ tùng thay thế thấp.

VIOS| ĐẦU XE

Mặt ca-lăng cỡ lớn được thiết kế mới theo kiểu dáng hình thang ngược với các thanh ngang mạ crom gây ấn tượng mạnh. Cụm đèn pha được thiết kế vuốt ngược trông bắt mắt, trẻ trung hơn.

Hốc đèn sương mù cũng được thiết kế mới với kiểu dáng góc cạnh, bắt mắt hơn.

VIOS| MÂM XE

Vios phiên bản mới sử dụng bộ mâm đúc thiết kế đa chấu rất trẻ trung với kích thước 15 inch đi cùng bộ lốp 185/60R15.

VIOS| ĐUÔI XE

Đuôi xe là sự kế hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần tinh tế, sang trọng. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm camera lùi giúp xe thuận tiện và an toàn.

VIOS| CỤM ĐÈN SAU

Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.

VIOS| ĐÈN SƯƠNG MÙ

Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe ( phiên bản CVT)

VIOS| CỤM ĐÈN TRƯỚC

Đường nét thiết kế vuốt ngược lên nắp khoang động cơ tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống tự động và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện thiếu sáng.

Đặc biệt, trên cả 3 phiên bản được ra mắt của Vios 2024, toàn bộ hệ thống đèn pha cos, đèn xi nhan hay đèn hậu đều là dạng Full LED, góp phần nâng cao giá trị cũng như tính thẩm mỹ cho xe.

VIOS| ĂNG TEN

Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung, năng động.

VIOS| GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI

Gương trên Toyota Vios được sơn cùng màu xe có có đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa được mạ crom trên các phiên bản thường và sẽ sơn đen trên phiên bản thể thao GR-S. Ngoài ra, trên phiên bản G và bản GR-S thì tay nắm cửa có thể mở một chạm với nút bấm sử dụng kết hợp với chìa khóa thông minh

VIOS| THÂN XE 

Những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe tạo cảm giác khỏe khoắn, kết nối tổng thể hoàn chỉnh giữa phần đầu xe và các chi tiết ở đuôi xe

VIOS| ĐỘNG CƠ DUAL VVT-I

Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu

Các trang bị an toàn trên Toyota Vios 2024 gần như vẫn được giữ nguyên như trên thế hệ cũ.  Tuy nhiên đáng chú ý là phiên bản Vios 2023 được Toyota bổ sung thêm 2 trang bị cực kỳ giá trị vốn nằm trong gói an toàn Toyota Safety Sense đó là: Cảnh báo tiền va chạm (PCS) và hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA). Cụ thể như sau:

  • Cảnh báo chống va chạm trước
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • 7 túi khí an toàn (bản G)
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống phanh ABS/BA/EBD

Bảng Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về Ngoại thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng
Cánh hướng gió sau Không Không Không

ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT

TOYOTA VIOS 2024 | KHÔNG GIAN SANG TRỌNG

Toyota Vios 2024 không có quá nhiều thay đổi nhiều về chất liệu cũng như cách sắp xếp các chi tiết thiết kế. Trên cả 3 phiên bản xe, đều sử dụng nội thất tối màu cho Vios 2024, trong khi chất liệu bọc ghế, vô lăng, tap-pi đều không có sự thay đổi nào đáng kể

Điểm nhấn dễ nhận thấy nhất phải kể đến phiên bản G, với một màn hình giải trí đa thông tin 9 inch lớn hơn so với màn hình 7 inch trên mẫu xe cũ.

Ngoài ra, một chi tiết cho thấy Toyota thiết kế Vios nhắm đến các khách hàng trẻ tuổi nhiều hơn đó chính là lẫy chuyển số đặt phía sau vô lăng, giúp mang đến cảm giác lái xe thể thao hơn.

VIOS | CỤM ĐỒNG HỒ

Màn hình optitron tự phát sáng tăng khả năng hiển thị các thông số, hỗ trợ người lái và mang lại trải nghiệm vận hành tuyệt vời hơn.

VIOS | HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ

Hệ thống điều hoà tự động mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.

VIOS | NÚT BẤM TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG

Tay lái mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra, vô lăng có các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình đa thông tin cùng hệ thống kiểm soát hành trình, đem đến cảm giác lái đầy cảm xúc. Với những tính năng này có thể thấy mức giá Vios đang khá tốt so với những dòng xe C.

VIOS | KHOANG HÀNH LÝ

Khoang hành lý được thiết kế tối đa hoá diện tích, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng với dung tích tiêu chuẩn là 506L. Nếu cần có thể gập phẳng hàng ghế thứ 2 để tăng diện tích để đồ.

Hàng ghế sau có thể gập 60:40 dễ dàng giúp việc chuyên chở các hành lý cồng kềnh dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu đưa lên bàn cân từ ngoại thất tới nội thất thì mức giá Vios hoàn toàn xứng đáng

VIOS | TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU 

Bố trí tựa tay ở hàng ghế sau kèm khay đựng cốc mang lại sự thoải mái, tiện nghi cho hành khách trong suốt chuyến đi.

VIOS | HỆ THỐNG SẠC

Bố trí cổng sạc ở các vị trí thuận tiện cho mọi hành khách bao gồm cả hai cổng sạc USB ở hàng ghế sau

VIOS | HỆ THỐNG ÂM THANH

Hệ thống sáu loa được bố trí thông minh trong không gian xe mang đến trải nghiệm âm thanh sống động.

VIOS | CHÌA KHÓA THÔNG MINH & KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM

Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra / vào xe và khởi động / tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.

VIOS | HỆ THỐNG GIẢI TRÍ

Hệ thống giải trí và tiện nghi trên Toyota Vios 2024 có thể kể đến một số trang bị nổi bật như màn hình cảm ứng 7 inch, đài AM/FM, kết nối weblink cho điện thoại thông minh ISO và Android ( weblink giúp người dùng có thể đưa những ứng dụng điện thoại thông minh lên màn hình cảm ứng).

Toyota Vios 2024 phiên bản G cao cấp nhận được nhiều nâng cấp nhất ở lần ra mắt này. Cụ thể gồm có :

  • Cửa thông minh (smart entry): khi đóng cửa, nếu có cửa nào mở khóa hệ thống sẽ tự động khóa chỉ với thao tác bấm nút bấm trên tay nắm cửa trước. Đồng thời tự động kích hoạt chống trộm. Ngược lại, các cửa sẽ tự động mở khóa và chuyển sang chế độ chờ.
  • Khởi động nút bấm
  • Lẫy chuyển số trên vô lăng
  • Camera lùi
  • 2 chế độ lái (Eco Mode và Sport

VIOS | KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH

Tính năng kiểm soát hành trình giúp thiết lập và duy trì tốc độ mong muốn của người lái mà không cần nhấn ga, hỗ trợ người lái thoải mái, chủ động hơn trong việc vận hành xe trên những cung đường lái. Tính năng cũng rất an toàn khi có tình huóng bất ngờ xảy ra, người lái xe chỉ cần chạm nhẹ chân phanh, tính năng sẽ tự động ngắt và người lái có thể chủ động điều khiển tốc độ của xe thông qua chân ga như bình thường.

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về nội thất và trang bị tiện nghi

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Lẫy chuyển số Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Chất liệu bọc ghế PU Da Da
Ghế trước Loại ghế Thường Thể thao Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Tự động Tự động Tự động
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 4 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự động Không Không

Ngoài ra, Vios hiện đang có rất nhiều chương trình khuyến mãi, mức giá ưu đãi tại Đại Lý Toyota Hải Dương. Toyota Hải Dương hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, giao xe tại nhà, đảm bảo giá xe Toyota tốt nhất tại Hải Dương.

Liên hệ ngay Toyota Hải  Dương, để nhận được báo giá Toyota Vios tốt nhất. HOTLINE: 0788 258 666 tư vấn giá lăn bánh Toyota Vios tốt nhất thị trường !

nội-thất-xe-vios-2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông Số Kỹ Thuật

Vios 1.5G (CVT)

Vios 1.5E (CVT)

Vios 1.5E ( MT )     

Kích thước D x R x C 
( mm )
4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475
  Chiều dài cơ sở 
( mm )
2550 2550 2550
  Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
133 133 133
  Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.1 5,1 5,1
  Trọng lượng không tải 
( kg )
1110 1105 1105
  Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1550 1550 1550
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1475/1460 1475/1460 1475/1460
Động cơ Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
  Dung tích công tác 
( cc )
1496 1496 1496
  Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
79 (107)/6000 (79)107/6000 (79)107/6000
  Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
140/4200 140/4200 140/4200
  Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
42 42 42
  Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
  Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
  Số xy lanh 4 4 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Hộp số tự động vô cấp/CVT Hộp số tự động vô cấp/ CVT Hộp số sàn 5 cấp 
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
  Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
  Vành & Lốp xe
  Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
  Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
  Phanh
  Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió 15″ Đĩa thông gió 15″
  Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 
( lít / 100km )
7.49 7.53 7.1
  Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
4.79 4.70 4.9
  Kết hợp 
( lít / 100km )
5.78 5.74 5.7
Ngoại thất      
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần/xa  Bi LED dạng bóng chiếu  Bi LED dạng bóng chiếu  Bi LED dạng bóng chiếu 
  Đèn sương mù  LED LED LED
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng  x x
  Tự động bật/ tắt x x  
Chế độ đèn chờ dẫn đường  x x  
  Đèn chiếu sáng ban ngày  x    
Cụm đèn sau  Đèn phanh/đèn báo rẽ LED LED LED
  Đèn báo rẽ  Bóng thường  Bóng thường  Bóng thường 
Gương chiếu hậu ngoài( gập/chỉnh điện)   x x x
Nội Thất         
Tay lái Chất liệu Bọc da Bọc da Bọc da
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
  Lẫy chuyển số  x    
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ  Optitron với màn hình TFT 4.2″ Optitron Analog
Đèn báo chế độ E x x  
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu x x  
Ghế trước  Loại ghế  Thể thao Thể thao Thường
  Điều chỉnh ghế lái  Chỉnh tay 6 hướng  Chỉnh tay 6 hướng  Chỉnh tay 6 hướng 
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng  Chỉnh tay 4 hướng  Chỉnh tay 4 hướng 
Ghế sau  Hàng ghế thứ 2 Gập 60:60, ngả lưng ghế Gập 60:60, ngả lưng ghế Gập 60:60, ngả lưng ghế
  Tựa tay hàng ghế sau  x x x
Chất liệu ghế    Bọc da Bọc da PU
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí  Màn hình cảm ứng 9″ Màn hình cảm ứng 7″ x
  Kết nối điện thoại thông minh x x o
  Số loa  6 4 4
Kiểm soát hành trình    x    
An toàn  Số túi khí  7 3 3
  Hệ thống chống bó cứng phanh(ABS)  x x x
  Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) x x x
  Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) x x x
  Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) x x x
  Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) x x x
  Hệ thống khởi hành ngang dốc(HAC) x x x
  Cảnh báo tiền va chạm (PCS) x    
  Cảnh báo lệch làn đường (LDA) x    

 

 

Chat hỗ trợ
Chat ngay